Công ty Cổ phần Cảng Sài Gòn
SaiGon Port Joint stock Company
Alternate Text

Kho bãi

Kho bãi

CẦU BẾN

Khu vực Khu bến/ bến cảng  DWT  Khu nước trước bến (m)
Độ sâu Chiều dài Chiều rộng
Cảng Nhà Rồng Khánh Hội
(sông Sài Gòn)
MM1  25,000 6,87 159 50
MM2  25,000 6,25 126 50
MM3  25,000 4,36 165 50
MM4  25,000 8,82 66 50
K0  25,000 7,40 81 50
K1  10,000 7,38 119 50
K2  10,000 6,28 146 50
K3  10,000 6,49 95 50
K4  10,000 6,26 100 50
K5  10,000 6,50 100 50
K6  10,000 7,33 116 50
K7  10,000 7,21 128 50
K8  25,000 7,62 117 50
K9  25,000 7,30 112 50
K10  30,000 8,56 139 50
Cảng Tân Thuận
(sông Sài Gòn)
K12  32,000 10,50 188 50
K12A  32,000 5,20 / 9,30 / 8,46 152 50
K12B  45,000 10,65 224 50
K12C  45,000 11,30 / 7,41 / 8,99 210 50
Cầu Tân Thuận 2  45,000 9,03 / 8,60 / 10,29 / 9,07 262 50
Cảng Hiệp Phước (sông Nhà Bè) CT-SG02  50,000 9,5 200 60
CT-SG03  50,000 9,5 300 60
sông Sài Gòn Bến phao B7    5,000 4,60 169.2 40
Bến phao B9  10,000 4,40 210 50
Bến phao B19  10,000 5,03 215 50
Bến phao B22  15,000 6,60 210 50
sông Nhà Bè Bến phao B37  40,000 7,45 230 60
Bến phao B39  40,000 7,69 235 60
Bến phao B41  40,000 4,90 235 60
Bến phao B43  30,000 4,40 225 45
Bến phao B45  30,000 5,00 225 45
sông Ngã Bảy Bến phao TL6/8  60,000 11,56 250 65

1. CẦU CẢNG - BERTH  


21 cầu cảng với tổng chiều dài 2,969 m  
Mớn nước sau nhất: -12 m  
Khả năng tiếp nhận tàu lên đến 58,000 DWT  
21 wharves with total length up to 2,969 m
Draft: up to -12 m  
Recevied vessels up to 58,000 DWT

2. BẾN PHAO - BUOY  


17 bến phao trãi dài từ sông Sài Gòn, Nhà Bè, Soài Rạp, Thiềng Liềng
Khả năng tiếp nhận tàu đến 60,000 DWT  
17 buoy berths on Saigon Port, Nha Be, Soai Rap, Thieng Lieng  
Received vessels up to 60,000 DWT

3. KHO, BÃI - WAREHOUSES AND OPEN STORAGE     


Kho: 24 kho với tổng diện tích 70,518 m2    24 warehouses with total area 70,518 m2
Bãi: tổng diện tích 273,000 m2    Total yard 273,000 m2  

4. TRANG THIẾT BỊ - EQUIPMENT     


Cẩu giàn (quayside gangtry crane)    2 Sức nâng (capacity) 40T
Cẩu khung bánh lốp (rubber tyre gantry crane)    5 - 40T
Cẩu bờ di động (Harbour mobile crane)    4 - 7 - 10T - 100T
Cẩu bánh xích (crawler crane)    3 - 25T - 90T
Cẩu di động trên ray (rail mounted slewing crane)    10 - 5T - 15T
Xe nâng (Forklift)    14 - 10T - 42T
CFS (forklift)    43 - 1,5T - 2,5T
Tàu lai (tugboat)    18 - 
Đầu kéo (tractor)    31  
Xe tải (truck)    20  
Xe ủi (bull dozer)    14